Ngày nay, trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc đầu tư hợp tác với các công ty nước ngoài diễn ra phổ biến hơn bao giờ hết. Kéo theo đó, nhu cầu sử dụng hợp đồng mua bán đã trở thành một loại hợp đồng thông dụng được sử dụng khi giao thương hàng hóa với nước ngoài. Sau đây Translation24h sẽ chia sẻ cho các bạn 2 mẫu hợp đồng mua bán tiếng Anh, song ngữ Việt Anh chuẩn để sử dụng khi cần đến.
Giới thiệu các loại hợp đồng Tiếng Anh.
Với sự giao lưu hợp tác kinh tế xuyên biên giới, tôi nghĩ bạn đã nghe về hợp đồng tiếng Anh, nhưng chưa biết chính xác hoặc nội dung như thế nào. Tại đây, Translation24h sẽ chia sẻ các bạn 2 loại hợp đồng được nhiều người sử dụng nhất.
Loại hợp đồng thứ nhất là hợp đồng mua bán đơn ngữ: Tên tiếng Anh là “Purchase and sale contract”. Hợp đồng này thể hiện sự thỏa thuận giữa bên mua và bên bán. Nội dung liên quan như: Giá cả, số lượng, hình thức thanh toán, hình thức vận chuyển và các điều khoản chung.
Loại hợp đồng thứ hai là hợp đồng song ngữ: Hợp đồng mua bán song ngữ Việt _ Anh nội dung nó không khác gì so với hợp đồng đơn ngữ. Về mặt hình thức thì, bản hợp đồng song ngữ Việt Anh sẽ gồm 2 loại ngôn ngữ trên cùng một trang giấy. Thông thường sẽ được trình bày song song 1 câu tiếng Anh và 1 câu tiếng Việt. Ở dưới có giới thiệu chi tiết các bạn đọc phía dưới nhé.
Xem thêm: các bước dịch thuật tiếng Anh chuẩn?
Dưới đây, là chi tiết hai hợp đồng trên.
Các mẫu hợp đồng Tiếng Anh.
Mẫu hợp đồng mua bán tiếng Anh đơn ngữ.
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
==== ====
CONTRACT SALE OF GOODS
No.: … /SV/ HDMB
Party A (hereinafter referred to as “Seller”)
Name of company: …………………………………………………………………………………………………………………………………
The headquarter of company…………………………………………………………………………………………………………………
Number phone: ……………………. Fax: ………………………………………………………………………………………………………
Authorized person: ………………………………………………………………………………………………………………………………
Position: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Party B (hereinafter referred to as “Buyer”)
Name of company: ………………………………………………………………………………………………………………………………
The headquarter of company …………………………………………………………………………………………………………………
Number phone: ……………………. Fax: ………………………………………………………………………………………………………
Authorized person: ………………………………………………………………………………………………………………………………
Position: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Both Parties declare an interest in the sale and purchase of goods under the present contract and undertake to observe the following agreement:
ARTICLE 1: PRODUCTS
Under the present Contract, The Seller undertakes to provide and The Buyer to purchase the following product…… with the quantity is…………………………………………………………………………………………………………………
ARTICLE 2: PRICE
The total price of the products which the Buyer have to pay the Seller shall be…… (with the number and letter) including:
-The cost of products: ………………………………………………………………………………………………………………………………
-The cost of delivery: …………………………………………………………………………………………………………………………………
-The insurance fee: ……………………………………………………………………………………………………………………………………
ARTICLE 3: PAYMENTS
The Buyer can pay the price by cash, check or bank transfer to the bank account and bank branch designated by the Seller.
The price shall be paid with…% on signing the present contract and the rest shall be paid on the delivery of the goods.
ARTICLE 4: DELIVERY CONDITIONS
The Seller shall deliver the products to …. (the place) at …… (the time). The goods shall be delivered at the agreed place, and to the transport agent designated by the Buyer, at least…. before the deadline established in the present Contract. Should the Buyer fail to take charge of the goods on arrival, the Seller shall be entitled to demand the fulfillment of the contract and payment of the agreed price
ARTICLE 5: PACKAGING
The seller undertakes to deliver the products hereunder, suitably wrapped and packaged for their specific characteristics and for the conditions of transport to be used.
ARTICLE 6: INSPECTION – NONCONFORMITY AND CURE
Buyer shall inspect goods at delivery.
Buyer shall identify any nonconformity (“nonconformity” – failure of the goods to conform to the contract) discoverable by reasonable inspection.
Seller may promptly cure (“cure” – to repair or replace) any nonconformity discovered by Seller at time of delivery.
Seller shall cure any nonconformity at its own expense.
If Buyer fails to identify any nonconformity discoverable by reasonable inspection at the time of delivery which Seller could have promptly cured, Buyer shall not recover damages.
If Buyer later discovers any nonconformity not ascertainable at the time of delivery, Buyer must notify Seller by fax of the asserted failure within three business days after the date the nonconformity was first discovered or be barred from any remedy with respect to that nonconformity.
ARTICLE 7: DISCLAIMER OF EXXPRESS WARRANTIES
Seller warrants that the goods are as described in this agreement, but no other express warranty is made in respect to the goods. If any model or sample was shown by Buyer, such model or sample was used merely to illustrate the general type and quality of the goods and not to represent that the goods would necessarily conform to the model or sample.
ARTICLE 8: FORCE MAJEURE
Seller shall not be liable for any failure of or delay in the performance of this Agreement for the period that such failure or delay is due to causes beyond its reasonable control. Such causes include but are not limited to:
+ Acts of God;
+ War;
+ Supply shortages;
+ Strikes or labor disputes;
+ Embargoes or government orders; or any other unforeseeable event.
ARTICLE 9: ASSIGNMENT & DELEGATION
Buyer shall not assign any right to receive slings (or goods) under this agreement.
Buyer shall not delegate any duty of payment to others for the slings.
No delegation of any obligation owed by either Seller or Buyer shall occur without written permission from both parties.
ARTICLE 10: CHOICE OF LAW PROVISION & FORUM SELECTION CLAUSE
This agreement shall be construed according to Vietnamese law. If parties have any disputes, it will be solved by the court in Hanoi, Vietnam.
ARTICLE 11: MERGER CLAUSE
Both parties intend this contract to constitute the complete and final expression of this agreement.
All warranties by Seller outside this agreement lack enforceability.
Any later agreements or other terms excluded from this agreement, which the parties desire to enforce, must be in writing and signed by each.
Representative A Position Representative B Position
Sign (Stamp) Sign (Stamp)
Mẫu hợp đồng mua bán song ngữ Việt – Anh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence – Freedom – Happiness
==== ====
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
PURCHASE AND SALE CONTRACT
Số: …. /SV/ HĐMB
No.: …. /SV/ HDMB
– Căn cứ vào Luật Thương mại có hiệu lực ngày 01/01/2006.
– Pursuant to the Commercial Law with the effect from 01 January 2006.
– Căn cứ vào Luật Dân sự có hiệu lực ngày 01/01/2006.
– Pursuant to the Civil Code with the effect from 01 January 2006.
Hôm nay, ngày … tháng … năm ……, tại ………………, chúng tôi gồm:……………………………………………..
Today, dated … … …, at ………………………, we are:……………………………………………………………………………..
BÊN A (Bên Mua): …………………………………………………………………………………………………………………………..
PARTY A (Buyer): ………………………………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Address: …………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tax code: …………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tài khoản: …………………………………………………………………………………………………………………………………………
Account No.: ……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Do Ông/ Bà: ………………………………………………………………………………………………………………………làm đại diện
Represented by: …………………………………………………………………………………………………………………………………..
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Position: …………………………………………………………………………………………………………………………..
BÊN B (Bên Bán): …………………………………………………………………………………………………………….
PARTY B (Seller): …………………………………………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Address: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tax code: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Account No.: ……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Do Ông/ Bà: ……………………………………………………………………………………………………………………… làm đại diện
Represented by: …………………………………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Position: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Sau khi thỏa thuận, Bên A đồng ý mua, bên B đồng ý bán sản phẩm may mặc, được quy định tại các điều khoản cụ thể như sau:
After discussion, Party A agrees to buy and Party B agrees to sell garment product with the terms and conditions as follows:
ĐIỀU 1: TÊN HÀNG HÓA – SỐ LƯỢNG – GIÁ CẢ
ARTICLE 1: NAME OF GOODS – QUANTITY – PRICE
Bên A thiết kế mẫu sản phẩm gửi cho bên B. Bên B chào vải theo đúng yêu cầu chất liệu vải của bên A đã yêu cầu và bên A ký xác nhận mẫu vải sử dụng để may sản phẩm cho bên B làm căn cứ để sản xuất theo mẫu của bên A.
Party A shall design the product sample and send it to Party B. Party B shall offer the fabrics as required by Party A and Party A shall sign the fabric sample to be used to make the product for Party B as a basis for production according to the sample of Party A.
Bên B chịu trách nhiệm hoàn toàn về qui cách chất lượng hàng hoá – được căn cứ theo mẫu đã chào nêu trên. Bên A được quyền thông báo bằng văn bản cho Bên B về số lượng sản phẩm không đạt chất lượng (nếu có: bị loang màu, thiếu sợi, bẩn…), và hai bên cùng bàn bạc giải pháp xử lý phù hợp và hiệu quả nhất (sửa chữa, đổi, trả…).
Party B shall be fully responsible for the specification and quality of goods – based on the sample mentioned above. Party A shall have the right to notify Party B in writing of the quantity of products which fail to meet quality requirements (if any, such as patchy color, lack of fiber, dirty cloth, etc.), and the two parties shall discuss to find the most appropriate and effective solution (such as repair, exchange, return, etc.).
ĐIỀU 2: THỜI GIAN – ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN
ARTICLE 2: TIME – LOCATION – METHOD OF DELIVERY
– Thời gian giao hàng: Bên B giao hàng cho bên A đúng 30 ngày kể từ ngày cả 2 bên ký xác nhận mẫu đối (sản phẩm đã đóng gói bao bì).
– Time of delivery: Party B shall deliver goods to Party A within 30 days from the date on which the parties sign the reference sample (packaged products).
– Địa điểm và phương thức giao nhận: Bên B giao hàng cho Bên A tại Cảng xuất hàng Hồ Chí Minh theo điều kiện FOB.
– Place and method of delivery: Party B shall deliver goods to Party A at Ho Chi Minh Port according to FOB conditions.
– Chứng từ vận chuyển yêu cầu cho mỗi đợt giao hang.
+ Hoá đơn GTGT: 01 bản chính
+ Phiếu đóng gói: 01 bản chính và 02 bản photo
– Shipping documents required for each shipment.
+ Vat invoice: 01 original
+ Packing list: 01 original and 02 copies
ĐIỀU 3: THANH TOÁN
ARTICLE 3: PAYMENT
Thanh toán bằng chuyển khoản được chia làm 02 đợt:
Payment shall be made by bank transfer in 02 installments:
+ Đợt 1: Bên A thanh toán cho bên B 50% tổng giá trị hợp đồng sau khi Hợp đồng được ký.
+ 1st installment: Party A shall pay 50% of the total contract value to Party B after the contract is signed.
+ Đợt 2: Bên A thanh toán cho bên B số tiền 50% tổng giá trị hợp đồng còn lại ngay trước khi xuất hàng.
+ 2nd installment: Party A shall pay the remaining 50% of the total contract value to Party B just before delivery.
ĐIỀU 4: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
ARTICLE 4: GENERAL TERMS
– Các tranh chấp phát sinh từ hoặc có liên quan đến hợp đồng này, sẽ được các bên thương lượng giải quyết trên tinh thần hợp tác trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày phát sinh tranh chấp. Sau thời gian đó, nếu giải quyết qua thương lượng không thoả mãn yêu cầu các bên, thì các bên có quyền khởi kiện tại Toà án nhân dân có thẩm quyền theo quy định của pháp luật để giải quyết vụ việc. Quyết định của Toà án là cuối cùng, buộc các bên phải thực hiện.
– Any dispute arising out of or in connection with this contract shall be settled by the parties in a spirit of cooperation within 01 month from the date on which the dispute arises. After that, if no agreement can be reached by the parties, either party shall have the right to refer the dispute to the competent People’s Court in accordance with the provisions of law for settlement. The decision of the court shall be final and binding on the parties.
– Hợp đồng được lập thành 02 bản. Mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau để thực hiện.
– This contract is made in 02 original copies. Each party keeps 01 copy with equal legality for implementation.
– Hợp đồng sau khi được hai bên thực hiện, nếu không có khiếu nại hoặc tranh chấp, xem như đã được thanh lý.
– The contract, after the implementation of the two parties, if there are no complaints or disputes, shall be deemed liquidated.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
REPRESENTATIVE OF PARTY A REPRESENTATIVE OF PARTY